image banner
CÔNG KHAI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT Mã TTHC Tên TTHC Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1 1.000132.000.00.00.H11 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Phòng, chống tệ nạn xã hội
2 1.000419.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động Ủy ban nhân dân cấp xã Hộ tịch
3 1.000593.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động Ủy ban nhân dân cấp xã Hộ tịch
4 1.000656.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký khai tử Ủy ban nhân dân cấp xã Hộ tịch
5 1.000689.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con Ủy ban nhân dân cấp xã Hộ tịch
6 1.000894.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký kết hôn Ủy ban nhân dân cấp xã Hộ tịch
7 1.001022.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con Ủy ban nhân dân cấp xã Hộ tịch
8 1.001193.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký khai sinh Ủy ban nhân dân cấp xã Hộ tịch
9 1.001257.000.00.00.H11 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội Người có công
10 1.001653.000.00.00.H11 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội
11 1.001699.000.00.00.H11 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội
12 1.001720.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến Ban chỉ huy quân sự cấp Xã Nghĩa vụ quân sự
13 1.001731.000.00.00.H11 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
14 1.001733.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng Ban chỉ huy quân sự cấp Xã Nghĩa vụ quân sự
15 1.001739.000.00.00.H11 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
16 1.001748.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập Ban chỉ huy quân sự cấp Xã Nghĩa vụ quân sự
17 1.001753.000.00.00.H11 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội
18 1.001758.000.00.00.H11 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội
19 1.001763.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập Ban chỉ huy quân sự cấp Xã Nghĩa vụ quân sự
20 1.001771.000.00.00.H11 Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung Ban chỉ huy quân sự cấp Xã Nghĩa vụ quân sự
21 1.001776.000.00.00.H11 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
22 1.001805.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị Ban chỉ huy quân sự cấp Xã Nghĩa vụ quân sự
23 1.001821.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu Ban chỉ huy quân sự cấp Xã Nghĩa vụ quân sự
24 1.002211.000.00.00.H11 Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) Ủy ban nhân dân cấp xã Phổ biến giáo dục pháp luật
25 1.003440.000.00.00.H11 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Ủy ban nhân dân cấp xã Thủy lợi
26 1.003446.000.00.00.H11 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Ủy ban nhân dân cấp xã Thủy lợi
27 1.003583.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động Ủy ban nhân dân cấp xã Hộ tịch
28 1.003596.000.00.00.H11 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) Ủy ban nhân dân cấp xã Nông nghiệp
29 1.003622.000.00.00.H11 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã Ủy ban nhân dân cấp xã Văn hóa
30 1.003930.000.00.00.H11 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận; Chi cục đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
31 1.003970.000.00.00.H11 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
32 1.004002.000.00.00.H11 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Chi cục đường thủy nội địa; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận Đường thủy nội địa
33 1.004036.000.00.00.H11 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận Đường thủy nội địa
34 1.004047.000.00.00.H11 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận; Chi cục đường thủy nội địa; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam Đường thủy nội địa
35 1.004082.000.00.00.H11 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) Ủy ban nhân dân cấp xã Môi trường
36 1.004088.000.00.00.H11 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam Đường thủy nội địa
37 1.004441.000.00.00.H11 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Ủy ban nhân dân cấp xã Các cơ sở giáo dục khác
38 1.004443.000.00.00.H11 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại Ủy ban nhân dân cấp xã Các cơ sở giáo dục khác
39 1.004485.000.00.00.H11 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Ủy ban nhân dân cấp xã Các cơ sở giáo dục khác
40 1.004492.000.00.00.H11 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Ủy ban nhân dân cấp xã Các cơ sở giáo dục khác
41 1.004746.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký lại kết hôn Ủy ban nhân dân cấp xã Hộ tịch
42 1.004772.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân Ủy ban nhân dân cấp xã Hộ tịch
43 1.004837.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký giám hộ Ủy ban nhân dân cấp xã Hộ tịch
44 1.004845.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ Ủy ban nhân dân cấp xã Hộ tịch
45 1.004859.000.00.00.H11 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã Hộ tịch
46 1.004873.000.00.00.H11 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân Ủy ban nhân dân cấp xã Hộ tịch
47 1.004884.000.00.00.H11 Thủ tục đăng ký lại khai sinh Ủy ban nhân dân cấp xã Hộ tịch
48 1.004941.000.00.00.H11 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Trẻ em
49 1.004944.000.00.00.H11 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Trẻ em
50 1.004946.000.00.00.H11 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Công an Xã; Công an huyện; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Công an Tỉnh Trẻ em
51 1.004964.000.00.00.H11 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận Người có công
52 1.005461.000.00.00.H11 Đăng ký lại khai tử Ủy ban nhân dân cấp xã Hộ tịch
53 1.008004.000.00.00.H11 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa Ủy ban nhân dân cấp xã Trồng trọt
54 1.008603.000.00.00.H11 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Bình Thuận; Phòng Tài nguyên và môi trường; Bộ Công an; Bộ Quốc phòng Chính sách Thuế
55 1.008901.000.00.00.H11 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng Ủy ban nhân dân cấp xã Thư viện
56 1.008902.000.00.00.H11 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng Ủy ban nhân dân cấp xã Thư viện
57 1.008903.000.00.00.H11 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Ủy ban nhân dân cấp xã Thư viện
58 1.010091.000.00.00.H11 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
59 1.010092.000.00.00.H11 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
60 1.010736.000.00.00.H11 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Ủy ban nhân dân cấp xã Môi trường
61 1.010801.000.00.00.H11 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã Người có công
62 1.010802.000.00.00.H11 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã Người có công
63 1.010803.000.00.00.H11 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
64 1.010804.000.00.00.H11 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận Người có công
65 1.010805.000.00.00.H11 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận Người có công
66 1.010810.000.00.00.H11 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Ủy ban nhân dân xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Người có công
67 1.010811.000.00.00.H11 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
68 1.010812.000.00.00.H11 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã Người có công
69 1.010814.000.00.00.H11 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận Người có công
70 1.010815.000.00.00.H11 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã Người có công
71 1.010816.000.00.00.H11 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận Người có công
72 1.010817.000.00.00.H11 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Người có công
73 1.010818.000.00.00.H11 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
74 1.010819.000.00.00.H11 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã Người có công
75 1.010820.000.00.00.H11 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận Người có công
76 1.010821.000.00.00.H11 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Bộ Quốc phòng; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Bộ Công an; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã Người có công
77 1.010824.000.00.00.H11 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận Người có công
78 1.010825.000.00.00.H11 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã Người có công
79 1.010829.000.00.00.H11 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận Người có công
80 1.010830.000.00.00.H11 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
81 1.010832.000.00.00.H11 Thăm viếng mộ liệt sĩ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã Người có công
82 1.010833.000.00.00.H11 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Ủy ban nhân dân cấp xã Người có công
83 1.010941.000.00.00.H11 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện Ủy ban nhân dân cấp xã Phòng, chống tệ nạn xã hội
84 1.010945.000.00.00.H11 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã Ủy ban nhân dân cấp xã Tiếp công dân
85 1.011401.000.00.00.H11 Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh Ủy ban nhân dân cấp xã Chính sách
86 1.011402.000.00.00.H11 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra Ủy ban nhân dân cấp xã Chính sách
87 1.011445.000.00.00.H11 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Văn phòng đăng ký đất đai - tỉnh Bình Thuận Đăng ký biện pháp bảo đảm
88 1.011606.000.00.00.H11 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Ủy ban nhân dân cấp xã Bảo trợ xã hội
89 1.011607.000.00.00.H11 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm Ủy ban nhân dân cấp xã Bảo trợ xã hội
90 1.011608.000.00.00.H11 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm Ủy ban nhân dân cấp xã Bảo trợ xã hội
91 1.011609.000.00.00.H11 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Ủy ban nhân dân cấp xã Bảo trợ xã hội
92 1.011721 Hỗ trợ đột xuất cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn bị tai nạn, rủi ro trong cuộc sống trên địa bàn tỉnh Ủy ban nhân dân cấp xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện Trẻ em
93 1.012084.000.00.00.H11 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Gia đình
94 1.012085.000.00.00.H11 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Gia đình
95 1.012373.000.00.00.H11 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) Ủy ban nhân dân cấp xã Thi đua - khen thưởng
96 1.012374.000.00.00.H11 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) Ủy ban nhân dân cấp xã Thi đua - khen thưởng
97 1.012376.000.00.00.H11 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) Ủy ban nhân dân cấp xã Thi đua - khen thưởng
98 1.012378.000.00.00.H11 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) Ủy ban nhân dân cấp xã Thi đua - khen thưởng
99 1.012379.000.00.00.H11 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) Ủy ban nhân dân cấp xã Thi đua - khen thưởng
100 1.012579.000.00.00.H11 THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ) Ủy ban nhân dân cấp xã Tôn giáo Chính phủ
101 1.012580.000.00.00.H11 THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) Ủy ban nhân dân cấp xã Tôn giáo Chính phủ
102 1.012582.000.00.00.H11 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) Ủy ban nhân dân cấp xã Tôn giáo Chính phủ
103 1.012584.000.00.00.H11 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ) Ủy ban nhân dân cấp xã Tôn giáo Chính phủ
104 1.012585.000.00.00.H11 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) Ủy ban nhân dân cấp xã Tôn giáo Chính phủ
105 1.012586.000.00.00.H11 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) Ủy ban nhân dân cấp xã Tôn giáo Chính phủ
106 1.012588.000.00.00.H11 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) Ủy ban nhân dân cấp xã Tôn giáo Chính phủ
107 1.012590.000.00.00.H11 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ( Ủy ban nhân dân cấp xã Tôn giáo Chính phủ
108 1.012591.000.00.00.H11 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) Ủy ban nhân dân cấp xã Tôn giáo Chính phủ
109 1.012592.000.00.00.H11 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) Ủy ban nhân dân cấp xã Tôn giáo Chính phủ
110 1.012736 Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện Nông nghiệp
111 1.012812.000.00.00.H11 Hòa giải tranh chấp đất đai Ủy ban nhân dân cấp xã Đất đai
112 2.000029.000.00.00.H11 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Chính sách
113 2.000034.000.00.00.H11 Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Chính sách
114 2.000184.000.00.00.H11 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Ủy ban nhân dân cấp xã An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
115 2.000206.000.00.00.H11 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Ủy ban nhân dân cấp xã An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
116 2.000282.000.00.00.H11 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội Bảo trợ xã hội
117 2.000286.000.00.00.H11 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp Huyện Bảo trợ xã hội
118 2.000355.000.00.00.H11 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội
119 2.000477.000.00.00.H11 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cơ sở trợ giúp xã hội; UBND cấp huyện Bảo trợ xã hội
120 2.000635.000.00.00.H11 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch UBND cấp huyện; Sở Tư pháp - tỉnh Bình Thuận Hộ tịch
121 2.000744.000.00.00.H11 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Phòng Lao động- Thương binh và xã hội Bảo trợ xã hội
122 2.000751.000.00.00.H11 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Ủy ban nhân dân cấp xã Bảo trợ xã hội
123 2.000794.000.00.00.H11 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở Ủy ban nhân dân cấp xã Thể dục thể thao
124 2.000815.000.00.00.H11 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Tổ chức hành nghề công chứng; Phòng Tư Pháp; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Cơ quan đại diện có thẩm quyền; Sở Tư pháp - tỉnh Bình Thuận Chứng thực
125 2.000884.000.00.00.H11 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Sở Tư pháp - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan đại diện có thẩm quyền; Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Chứng thực
126 2.000908.000.00.00.H11 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Sở Tư pháp - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc Chứng thực
127 2.000913.000.00.00.H11 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp Chứng thực
128 2.000927.000.00.00.H11 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch Phòng Tư Pháp; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Chứng thực
129 2.000942.000.00.00.H11 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp Chứng thực
130 2.000950.000.00.00.H11 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) Ủy ban nhân dân cấp xã Phổ biến giáo dục pháp luật
131 2.000986.000.00.00.H11 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Cơ quan công an đăng ký Hộ tịch
132 2.001009.000.00.00.H11 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Chứng thực
133 2.001016.000.00.00.H11 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Chứng thực
134 2.001019.000.00.00.H11 Thủ tục chứng thực di chúc Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Chứng thực
135 2.001023.000.00.00.H11 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bảo hiểm xã hội cấp huyện Hộ tịch
136 2.001035.000.00.00.H11 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Chứng thực
137 2.001157.000.00.00.H11 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Nội vụ - tỉnh Bình Thuận; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Nội vụ; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Người có công
138 2.001255.000.00.00.H11 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Nuôi con nuôi
139 2.001263.000.00.00.H11 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Nuôi con nuôi
140 2.001396.000.00.00.H11 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Nội vụ - tỉnh Bình Thuận; Phòng Nội vụ; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận Người có công
141 2.001406.000.00.00.H11 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Chứng thực
142 2.001449.000.00.00.H11 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Phổ biến giáo dục pháp luật
143 2.001457.000.00.00.H11 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Phổ biến giáo dục pháp luật
144 2.001621.000.00.00.H11 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Ủy ban nhân dân cấp xã Thủy lợi
145 2.001659.000.00.00.H11 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận; Chi cục đường thủy nội địa; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam Đường thủy nội địa
146 2.001661.000.00.00.H11 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã Phòng, chống tệ nạn xã hội
147 2.001810.000.00.00.H11 Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Ủy ban nhân dân cấp xã Các cơ sở giáo dục khác
148 2.001942.000.00.00.H11 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Cơ quan công an đăng ký Trẻ em
149 2.001944.000.00.00.H11 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Trẻ em
150 2.001947.000.00.00.H11 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Công an Tỉnh; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Công an huyện; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bộ Công an; Công an Xã; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội Trẻ em
151 2.002080.000.00.00.H11 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Phổ biến giáo dục pháp luật
152 2.002161.000.00.00.H11 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp xã Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
153 2.002162.000.00.00.H11 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
154 2.002163.000.00.00.H11 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Ủy ban nhân dân cấp xã Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
155 2.002226.000.00.00.H11 Thông báo thành lập tổ hợp tác Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
156 2.002227.000.00.00.H11 Thông báo thay đổi tổ hợp tác Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
157 2.002228.000.00.00.H11 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
158 2.002307.000.00.00.H11 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Người có công
159 2.002308.000.00.00.H11 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã Người có công
160 2.002396.000.00.00.H11 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã Ủy ban nhân dân cấp xã Giải quyết tố cáo
161 2.002400.000.00.00.H11 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Cơ quan nhà nước có liên quan; Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận Phòng, chống tham nhũng
162 2.002401.000.00.00.H11 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan thanh tra các cấp hoặc người được thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết tố cáo giao nhiệm vụ thẩm tra, xác minh Phòng, chống tham nhũng
163 2.002402.000.00.00.H11 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình Cơ quan nhà nước có liên quan; Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận Phòng, chống tham nhũng
164 2.002403.000.00.00.H11 Thủ tục thực hiện việc giải trình Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan nhà nước có liên quan Phòng, chống tham nhũng
165 2.002409.000.00.00.H11 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã Ủy ban nhân dân cấp xã Giải quyết khiếu nại
166 2.002501.000.00.00.H11 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã Ủy ban nhân dân cấp xã Xử lý đơn thư
167 2.002620.000.00.00.H11 Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên Ủy ban nhân dân cấp xã bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
168 2.002621.000.00.00.H11 Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Công an Xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ
169 2.002622.000.00.00.H11 Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất Phòng Lao động TBXH; Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công

Tin liên quan
TRANG TRUYỀN HÌNH
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tháng hiện tại: 1
  • Tổng lượt truy cập: 1
Đăng nhập