|
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH |
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cơ quan thực
hiện |
Lĩnh vực |
1 |
1.000132.000.00.00.H11 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
2 |
1.000419.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
3 |
1.000593.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
4 |
1.000656.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
5 |
1.000689.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
6 |
1.000894.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
7 |
1.001022.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
8 |
1.001193.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
9 |
1.001257.000.00.00.H11 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia
kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ
tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban
Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và
Xã hội |
Người có công |
10 |
1.001653.000.00.00.H11 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo trợ xã hội |
11 |
1.001699.000.00.00.H11 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận
khuyết tật |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo trợ xã hội |
12 |
1.001720.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến |
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã |
Nghĩa vụ quân sự |
13 |
1.001731.000.00.00.H11 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao
động- Thương Binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
14 |
1.001733.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã |
Nghĩa vụ quân sự |
15 |
1.001739.000.00.00.H11 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao
động- Thương Binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
16 |
1.001748.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư
trú hoặc nơi làm việc, học tập |
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã |
Nghĩa vụ quân sự |
17 |
1.001753.000.00.00.H11 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân
dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo trợ xã hội |
18 |
1.001758.000.00.00.H11 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân
dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo trợ xã hội |
19 |
1.001763.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư
trú hoặc nơi làm việc, học tập |
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã |
Nghĩa vụ quân sự |
20 |
1.001771.000.00.00.H11 |
Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung |
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã |
Nghĩa vụ quân sự |
21 |
1.001776.000.00.00.H11 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ
trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao
động- Thương Binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
22 |
1.001805.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị |
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã |
Nghĩa vụ quân sự |
23 |
1.001821.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã |
Nghĩa vụ quân sự |
24 |
1.002211.000.00.00.H11 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
25 |
1.003440.000.00.00.H11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thủy lợi |
26 |
1.003446.000.00.00.H11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình,
vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thủy lợi |
27 |
1.003583.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
28 |
1.003596.000.00.00.H11 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nông nghiệp |
29 |
1.003622.000.00.00.H11 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Văn hóa |
30 |
1.003930.000.00.00.H11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Sở Giao thông vận tải - tỉnh
Bình Thuận; Chi cục đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
31 |
1.003970.000.00.00.H11 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận; Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
32 |
1.004002.000.00.00.H11 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Chi cục đường thủy nội địa; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Sở
Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận |
Đường thủy nội địa |
33 |
1.004036.000.00.00.H11 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng
ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở
Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận |
Đường thủy nội địa |
34 |
1.004047.000.00.00.H11 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường
thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận; Chi cục đường thủy nội
địa; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
Đường thủy nội địa |
35 |
1.004082.000.00.00.H11 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Môi trường |
36 |
1.004088.000.00.00.H11 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác
trên đường thủy nội địa |
Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình
Thuận; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
Đường thủy nội địa |
37 |
1.004441.000.00.00.H11 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục
tiểu học |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Các cơ sở giáo dục khác |
38 |
1.004443.000.00.00.H11 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở
lại |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Các cơ sở giáo dục khác |
39 |
1.004485.000.00.00.H11 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Các cơ sở giáo dục khác |
40 |
1.004492.000.00.00.H11 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Các cơ sở giáo dục khác |
41 |
1.004746.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
42 |
1.004772.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
43 |
1.004837.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
44 |
1.004845.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
45 |
1.004859.000.00.00.H11 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
46 |
1.004873.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
47 |
1.004884.000.00.00.H11 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
48 |
1.004941.000.00.00.H11 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người
đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của
trẻ em |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Trẻ em |
49 |
1.004944.000.00.00.H11 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân
dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Trẻ em |
50 |
1.004946.000.00.00.H11 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly
trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Công an Xã; Công an huyện; Ủy ban Nhân
dân xã, phường, thị trấn.; Công an Tỉnh |
Trẻ em |
51 |
1.004964.000.00.00.H11 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm
chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban
nhân dân cấp Huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận |
Người có công |
52 |
1.005461.000.00.00.H11 |
Đăng ký lại khai tử |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch |
53 |
1.008004.000.00.00.H11 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trồng trọt |
54 |
1.008603.000.00.00.H11 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Bình Thuận; Phòng Tài nguyên
và môi trường; Bộ Công an; Bộ Quốc phòng |
Chính sách Thuế |
55 |
1.008901.000.00.00.H11 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thư viện |
56 |
1.008902.000.00.00.H11 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối
với thư viện cộng đồng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thư viện |
57 |
1.008903.000.00.00.H11 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thư viện |
58 |
1.010091.000.00.00.H11 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế,
bảo hiểm xã hội |
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
59 |
1.010092.000.00.00.H11 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy
giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống
thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
60 |
1.010736.000.00.00.H11 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Môi trường |
61 |
1.010801.000.00.00.H11 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban
nhân dân cấp xã |
Người có công |
62 |
1.010802.000.00.00.H11 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng
hoặc vợ khác |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban
nhân dân cấp xã |
Người có công |
63 |
1.010803.000.00.00.H11 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban
nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người có công |
64 |
1.010804.000.00.00.H11 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng
danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận |
Người có công |
65 |
1.010805.000.00.00.H11 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang
nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác
trong quân đội, công an |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận |
Người có công |
66 |
1.010810.000.00.00.H11 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc
quân đội, công an |
Ủy ban nhân dân xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh
Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Người có công |
67 |
1.010811.000.00.00.H11 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình,
phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia
đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
do địa phương quản lý |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội |
Người có công |
68 |
1.010812.000.00.00.H11 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người
có công do tỉnh quản lý |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã |
Người có công |
69 |
1.010814.000.00.00.H11 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành
Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội -
tỉnh Bình Thuận |
Người có công |
70 |
1.010815.000.00.00.H11 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban
nhân dân cấp xã |
Người có công |
71 |
1.010816.000.00.00.H11 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã;
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh
Bình Thuận |
Người có công |
72 |
1.010817.000.00.00.H11 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội -
tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Hội đồng Giám định Y
khoa tỉnh |
Người có công |
73 |
1.010818.000.00.00.H11 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng
chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội -
tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người có công |
74 |
1.010819.000.00.00.H11 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân
tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã |
Người có công |
75 |
1.010820.000.00.00.H11 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận |
Người có công |
76 |
1.010821.000.00.00.H11 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại
các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Quốc phòng; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình
Thuận; Bộ Công an; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân
cấp xã |
Người có công |
77 |
1.010824.000.00.00.H11 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ
trần |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã;
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận |
Người có công |
78 |
1.010825.000.00.00.H11 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã |
Người có công |
79 |
1.010829.000.00.00.H11 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã;
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận |
Người có công |
80 |
1.010830.000.00.00.H11 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ
về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân
hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội -
tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người có công |
81 |
1.010832.000.00.00.H11 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã |
Người có công |
82 |
1.010833.000.00.00.H11 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Người có công |
83 |
1.010941.000.00.00.H11 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
84 |
1.010945.000.00.00.H11 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tiếp công dân |
85 |
1.011401.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ
đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ
chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến
tranh |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chính sách |
86 |
1.011402.000.00.00.H11 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị
thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ
chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển
ra |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chính sách |
87 |
1.011445.000.00.00.H11 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng
mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Văn phòng đăng ký đất đai -
tỉnh Bình Thuận |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
88 |
1.011606.000.00.00.H11 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo định kỳ hằng năm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo trợ xã hội |
89 |
1.011607.000.00.00.H11 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo trợ xã hội |
90 |
1.011608.000.00.00.H11 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng
năm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo trợ xã hội |
91 |
1.011609.000.00.00.H11 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung bình |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo trợ xã hội |
92 |
1.011721 |
Hỗ trợ đột xuất cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn bị tai nạn, rủi
ro trong cuộc sống trên địa bàn tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trẻ em |
93 |
1.012084.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ
chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
Gia đình |
94 |
1.012085.000.00.00.H11 |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
Gia đình |
95 |
1.012373.000.00.00.H11 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng
(Cấp xã) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thi đua - khen thưởng |
96 |
1.012374.000.00.00.H11 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích
thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thi đua - khen thưởng |
97 |
1.012376.000.00.00.H11 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích
đột xuất (Cấp xã) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thi đua - khen thưởng |
98 |
1.012378.000.00.00.H11 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình
(Cấp xã) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thi đua - khen thưởng |
99 |
1.012379.000.00.00.H11 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thi đua - khen thưởng |
100 |
1.012579.000.00.00.H11 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ
SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tôn giáo Chính phủ |
101 |
1.012580.000.00.00.H11 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO
TẬP TRUNG (CẤP XÃ) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tôn giáo Chính phủ |
102 |
1.012582.000.00.00.H11 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG
ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tôn giáo Chính phủ |
103 |
1.012584.000.00.00.H11 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG
TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tôn giáo Chính phủ |
104 |
1.012585.000.00.00.H11 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN
GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tôn giáo Chính phủ |
105 |
1.012586.000.00.00.H11 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ
CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tôn giáo Chính phủ |
106 |
1.012588.000.00.00.H11 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ
ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tôn giáo Chính phủ |
107 |
1.012590.000.00.00.H11 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ( |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tôn giáo Chính phủ |
108 |
1.012591.000.00.00.H11 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tôn giáo Chính phủ |
109 |
1.012592.000.00.00.H11 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tôn giáo Chính phủ |
110 |
1.012736 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
Nông nghiệp |
111 |
1.012812.000.00.00.H11 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Đất đai |
112 |
2.000029.000.00.00.H11 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân,
người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân
nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và
làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu
đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Chính sách |
113 |
2.000034.000.00.00.H11 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm
công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh
bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong
quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Chính sách |
114 |
2.000184.000.00.00.H11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
115 |
2.000206.000.00.00.H11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình
vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp
xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
116 |
2.000282.000.00.00.H11 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh, cấp huyện |
UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội |
Bảo trợ xã hội |
117 |
2.000286.000.00.00.H11 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội -
tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Bảo trợ xã hội |
118 |
2.000355.000.00.00.H11 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối
tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo trợ xã hội |
119 |
2.000477.000.00.00.H11 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện |
Cơ sở trợ giúp xã hội; UBND cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
120 |
2.000635.000.00.00.H11 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
UBND cấp huyện; Sở Tư pháp - tỉnh Bình Thuận |
Hộ tịch |
121 |
2.000744.000.00.00.H11 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Phòng Lao động- Thương binh và xã hội |
Bảo trợ xã hội |
122 |
2.000751.000.00.00.H11 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo trợ xã hội |
123 |
2.000794.000.00.00.H11 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thể dục thể thao |
124 |
2.000815.000.00.00.H11 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ
quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Tổ chức hành nghề công chứng; Phòng Tư Pháp; Ủy ban Nhân
dân xã, phường, thị trấn.; Cơ quan đại diện có thẩm quyền; Sở
Tư pháp - tỉnh Bình Thuận |
Chứng thực |
125 |
2.000884.000.00.00.H11 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Sở Tư pháp - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan đại diện có thẩm quyền;
Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Ủy ban Nhân
dân xã, phường, thị trấn. |
Chứng thực |
126 |
2.000908.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Sở Tư pháp - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ
gốc |
Chứng thực |
127 |
2.000913.000.00.00.H11 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao
dịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư
Pháp |
Chứng thực |
128 |
2.000927.000.00.00.H11 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Phòng Tư Pháp; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị
trấn. |
Chứng thực |
129 |
2.000942.000.00.00.H11 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao
dịch đã được chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư
Pháp |
Chứng thực |
130 |
2.000950.000.00.00.H11 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
131 |
2.000986.000.00.00.H11 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bảo hiểm
xã hội cấp huyện; Cơ quan công an đăng ký |
Hộ tịch |
132 |
2.001009.000.00.00.H11 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động
sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Chứng thực |
133 |
2.001016.000.00.00.H11 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Chứng thực |
134 |
2.001019.000.00.00.H11 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Chứng thực |
135 |
2.001023.000.00.00.H11 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bảo hiểm
xã hội cấp huyện |
Hộ tịch |
136 |
2.001035.000.00.00.H11 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Chứng thực |
137 |
2.001157.000.00.00.H11 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành
nhiệm vụ trong kháng chiến |
Sở Nội vụ - tỉnh Bình Thuận; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- tỉnh Bình Thuận; Phòng Nội vụ; Ủy ban Nhân
dân xã, phường, thị trấn. |
Người có công |
138 |
2.001255.000.00.00.H11 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Nuôi con nuôi |
139 |
2.001263.000.00.00.H11 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Nuôi con nuôi |
140 |
2.001396.000.00.00.H11 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành
nhiệm vụ trong kháng chiến |
Sở Nội vụ - tỉnh Bình Thuận; Phòng Nội vụ; Ủy ban Nhân
dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- tỉnh Bình Thuận |
Người có công |
141 |
2.001406.000.00.00.H11 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Chứng thực |
142 |
2.001449.000.00.00.H11 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
143 |
2.001457.000.00.00.H11 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
144 |
2.001621.000.00.00.H11 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội
đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp,
ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự
toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thủy lợi |
145 |
2.001659.000.00.00.H11 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận; Chi cục đường thủy nội
địa; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
Đường thủy nội địa |
146 |
2.001661.000.00.00.H11 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn
nhân |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
147 |
2.001810.000.00.00.H11 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Các cơ sở giáo dục khác |
148 |
2.001942.000.00.00.H11 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã
hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao
động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Cơ quan công
an đăng ký |
Trẻ em |
149 |
2.001944.000.00.00.H11 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân,
người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Trẻ em |
150 |
2.001947.000.00.00.H11 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại
hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Công an Tỉnh; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội; Công an huyện; Ủy ban Nhân
dân xã, phường, thị trấn.; Bộ Công an; Công an Xã; Phòng Lao
động- Thương Binh và Xã hội |
Trẻ em |
151 |
2.002080.000.00.00.H11 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
152 |
2.002161.000.00.00.H11 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
153 |
2.002162.000.00.00.H11 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
154 |
2.002163.000.00.00.H11 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy
sản ban đầu |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
155 |
2.002226.000.00.00.H11 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
156 |
2.002227.000.00.00.H11 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
157 |
2.002228.000.00.00.H11 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
158 |
2.002307.000.00.00.H11 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội -
tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện |
Người có công |
159 |
2.002308.000.00.00.H11 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong
thời kỳ chống Pháp |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã |
Người có công |
160 |
2.002396.000.00.00.H11 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Giải quyết tố cáo |
161 |
2.002400.000.00.00.H11 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
Cơ quan nhà nước có liên quan; Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận |
Phòng, chống tham nhũng |
162 |
2.002401.000.00.00.H11 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan thanh tra các cấp hoặc
người được thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết tố cáo giao
nhiệm vụ thẩm tra, xác minh |
Phòng, chống tham nhũng |
163 |
2.002402.000.00.00.H11 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Cơ quan nhà nước có liên quan; Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận |
Phòng, chống tham nhũng |
164 |
2.002403.000.00.00.H11 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan nhà nước có liên quan |
Phòng, chống tham nhũng |
165 |
2.002409.000.00.00.H11 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Giải quyết khiếu nại |
166 |
2.002501.000.00.00.H11 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Xử lý đơn thư |
167 |
2.002620.000.00.00.H11 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa
điểm giao dịch thường xuyên |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
168 |
2.002621.000.00.00.H11 |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho
trẻ em dưới 6 tuổi |
Công an Xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp
Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ |
169 |
2.002622.000.00.00.H11 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng
phí, tử tuất |
Phòng Lao động TBXH; Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công |